Ý nghĩa quẻ 06 – Thiên Thủy Tụng trong Kinh dịch

Ước muốn: Không thể thành.

Hôn nhân: Không thuận lợi. Sẽ không thành công.

Tình yêu: Phía bên kia chưa đủ thành thực. Sẽ kết thúc trong sự thất bại.

Gia đạo: Những người trong gia đình đang lúc khó chịu, phải tăng cường các mối quan hệ tương hỗ.

Con cái: Xung đột tư tưởng và ý kiến giữa cha và con. Thai nghén: con trai.

Vay vốn: Cực kỳ khó khăn.

Kinh doanh: Xử lý không thích đáng, dẫn đến tổn thất.

Chứng khoán: Tăng giảm liên tục, không ổn định.

Tuổi thọ: Nhiều bệnh tật và dễ đoản thọ. Phải hết sức cẩn thận trong việc chăm sóc sức khỏe của mình.

Bệnh tật: Nghiêm trọng, có nhiều chuyển biến phức tạp. Bệnh thường liên quan đến não, phổi, thận và hệ thống máu huyết.

Chờ người: Sẽ không đến.

Tìm người: Người này đi rồi vì bất đồng ý kiến, tranh cãi hay chống đối. Hãy tìm ở hướng Bắc hoặc hướng Tây Bắc.

Vật bị mất: Đã lọt vào tay của người khác. Không dễ gì lấy được.

Du lịch: Nhiều trở ngại trên đường, sẽ không đến được nơi muốn đến. Tốt nhất hãy từ bỏ hơn là cứ cố gắng đi tiếp.

Kiện tụng và tranh chấp: Bất lợi, tốt nhất hãy hòa giải.

Việc làm: Sẽ không tìm được.

Thi cử: Điểm rất thấp.

Kinh doanh mới, thay đổi nghề nghiệp, chuyên môn hay chỗ làm: Hoàn cảnh bất lợi, khó thành công. Đừng xúc tiến.

Thời tiết: Bất định và có thể thay đổi, trời âm u và mưa.